Đánh giá:
(Chưa có đánh giá)
Sản xuất theo tiêu chuẩn EIA 310-E
Tải trọng 1.350 kg (trên chân đế)
Kết cấu modular-grid kết nối đa điểm
Cửa trước sau lỗ lục giác, thông thoáng 70%
Thanh treo thiết bị di chuyển được
Số U được in rõ và được dập dấu mép
Nắp hông hai phần trước sau
Hệ thống thông tin ngày càng phát triển kéo theo số lượng TTDL, phòng máy chủ và viễn thông đều tăng nhanh. Doanh nghiệp cũng ngày càng quan tâm hơn đến hệ thống CNTT, vì đây là công cụ sống còn trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Nhu cầu về sản phẩm tổ chức và bảo vệ thiết bị hạ tầng CNTT (tủ chứa thiết bị CNTT - tủ rack) theo tiêu chuẩn ngày một tăng và dần trở thành một phần không thể thiếu trong việc lắp đặt và sử dụng hệ thống mạng. Doanh nghiệp lúc này thường phải bỏ ra số tiền rất lớn để nhập khẩu các loại tủ đắt tiền chuyên dụng cho Trung tâm Dữ liệu hoặc sử dụng các loại tủ chấp vá, sản xuất không theo tiêu chuẩn.
Việc thiết kế, lựa chọn máy chủ và thiết bị lưu trữ mạng trở thành yếu tố quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng hệ thống. Song song đó, khâu làm mát cũng đòi hỏi khắt khe hơn để đảm bảo công suất thiết bị ngày càng tăng, đáp ứng nhu cầu hoạt động liên tục.
Sản phẩm tủ mạng từ thương hiệu Vietrack đang ngày càng được rất nhiều doanh nghiệp trên thị trường Việt Nam đón nhận bởi thiết kế vũng chắc cùng chất liệu cũng như giá thành vô cùng phù hợp với điều kiện người dùng Việt.
Tủ rack Vietrack V-Series Server Cabinet 27U 800x1000 là một trong những sản phẩm tủ rack 27U được lựa chọn rất nhiều hiện nay. Cùng xem ngay những đặc điểm nổi bật cũng như thông số chi tiết về sản phẩm này ngay dưới đây nhé.
Khung tủ NonaEdge gấp nhiều cạnh, tăng khả năng chịu lực và chống vặn xoắn.
Kết cấu modular-grid từng thành phần kết nối đa điểm, giúp kết cấu tủ vững chắc nhưng vẫn dễ dàng tùy biến, tháo lắp và di chuyển.
Cửa trước thiết kế nguyên cánh với mặt cong hình vòm, tăng độ cứng cáp của mặt lưới, đồng thời tạo độ thẩm mỹ và gia tăng góc nhìn.
Cửa sau gồm hai cánh nhỏ mở sang hai bên giúp giảm không gian yêu cầu để lắp đặt và thao tác phía sau tủ.
Các thanh treo thiết bị được thiết kế đặc biệt, chịu lực cao, dễ dàng điều chỉnh độ sâu sử dụng. Từng U được dập dấu mép và in rõ chỉ số.
Tích hợp sẵn giá treo bộ phân phối nguồn điện (PDU), hoặc dùng treo cáp giúp tăng không gian để quản lý cáp mật độ cao.
Cửa trước và sau được đột lỗ lục giác tạo lưới với độ thông thoáng thực theo công thức chuẩn đạt trên 72%.
Nắp hông hai phần trên dưới, thiết kế gọn, nhẹ, giúp giảm thiểu nhân công thao tác, lắp đặt tủ.
Đường cáp vào được bố trí sẵn ở cả nóc và đáy tủ với thiết kế thuận tiện và thẩm mỹ. Nóc tủ được trang bị sẵn hai quạt hút tạo luồng khí định hướng giúp các thiết bị tản nhiệt tốt hơn.
Hai bên hông tủ được thiết kế thêm không gian để tổ chức cáp mật độ cao (đối với các sản phẩm tủ chiều ngang 800 mm).
Bánh xe được thiết kế thấp, bề mặt rộng, giúp di chuyển êm ái và chịu tải cao. Chân đế vặn được tích hợp sẵn dùng cố định và cân chỉnh tủ.
Dây tiếp đất nối toàn bộ khung tủ với các cửa trước và cửa sau.
Trang bị các đầu chụp bảo vệ những vị trí chưa sử dụng.
Thông số chung |
|
Mã sản phẩm |
VRV27-8100 |
Số U |
|
Kích thước |
1338 x 800 x 1055 mm (CxRxS) |
Màu Sơn |
|
Mặc định |
Đen (RAL 9005) |
Màu tùy chọn khác |
Xám trắng (RAL 7035) |
Vật Liệu: Thép tấm cán lạnh SPCC |
|
Khung tủ |
2,0 mm |
Thanh treo thiết bị |
2,0 mm |
Cửa trước và sau |
1,2 mm |
Cửa hông |
1,0 mm |
Đế tủ |
1,5 mm |
Cửa Tủ |
|
Cửa trước |
nguyên cánh dạng lưới mặt cong hình vòm |
Cửa sau |
hai cánh dạng lưới mặt phẳng |
Kiểu đột lỗ tạo lưới |
lỗ tròn lệch tâm 60°, đường kính lỗ (D) 4,2 mm, khoảng cách tâm (C) |
Độ thông thoáng của cửa trên |
70% |
Khóa cửa trước và cửa sau |
ổ khóa tay nắm xoay |
Khóa cửa hông |
ổ khóa tròn, bốn cửa sử dụng cùng một chìa |
Nóc và Đáy Tủ |
|
Nóc tủ |
chừa sẵn bốn lỗ xuống cáp có nắp che, trang bị sẵn hai quạt tản nhiệt 230 V, 60 Hz, 300 CFM với đầu cắm NEMA 5-15P hoặc ổ cắm IEC 320-C14 |
Đáy tủ |
có bánh xe và chân đế vặn, được chừa sẵn bốn lỗ lên cáp có nắp che |
Kích thước lỗ cáp: |
160 x 96 mm |
Kích thước khung quạt: |
410 x 136 mm |
Không Gian Sử Dụng |
|
Không gian phía trước tủ |
70 mm |
Khoảng cách di chuyển tối đa giữa hai thanh treo thiết bị |
1,055 mm |
Độ mở tối đa của cửa |
180° |
Tải Trọng |
|
Trên bánh xe |
1.000 kg |
Trên chân đế |
1.350 kg |
Tiêu chuẩn |
|
Bạn cần hỗ trợ?
Mua sản phẩm
XEM HÀNG TẠI CỬA HÀNG
14 Phạm Quý Thích, phường Tân Quý, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Sản phẩm bạn đã xem